STT | Lĩnh vực | Tên thủ tục | Cơ quan thực hiện |
1 | Hộ tịch | Đăng ký khai sinh | UBND xã |
2 | Hộ tịch | Đăng ký kết hôn | UBND xã |
3 | Hộ tịch | Đăng ký khai tử | UBND xã |
4 | Hộ tịch | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | UBND xã |
5 | Hộ tịch | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | UBND xã |
6 | Hộ tịch | Đăng ký lại khai sinh | UBND xã |
7 | Hộ tịch | Đăng ký lại kết hôn | UBND xã |
9 | Hộ tịch | Đăng ký lại khai tử | UBND xã |
10 | Hộ tịch | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | UBND xã |
11 | Hộ tịch | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | UBND xã |
12 | Hộ tịch | Đăng ký giám hộ | UBND xã |
13 | Hộ tịch | Đăng ký chấm dứt giám hộ | UBND xã |
14 | Hộ tịch | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | UBND xã |
15 | Chứng thực | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | UBND xã |
16 | Chứng thực | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ) | UBND xã |
17 | Chứng thực | Chứng thực di chúc | UBND xã |
18 | Chứng thực | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | UBND xã |
19 | Chứng thực | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | UBND xã |
20 | Chứng thực | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | UBND xã |
21 | Thi đua khen thưởng | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | UBND xã |
22 | Thi đua khen thưởng | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | UBND xã |
23 | Thi đua khen thưởng | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | UBND xã |
24 | Thi đua khen thưởng | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | UBND xã |
25 | Thi đua khen thưởng | Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | UBND xã |
26 | Người có công | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | UBND xã |
27 | Bảo trợ xã hội | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | UBND xã |
28 | Bảo trợ xã hội | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | UBND xã |
29 | Giảm nghèo | Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm | UBND xã |
30 | Giảm nghèo | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | UBND xã |
31 | Bảo trợ xã hội | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | UBND xã |
32 | Bảo trợ xã hội | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | UBND xã |
33 | Bảo trợ xã hội | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | UBND xã |
34 | Bảo trợ xã hội | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | UBND xã |
35 | Đất đai | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | UBND xã |
36 | Đất đai | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình | UBND xã |
37 | Đất đai | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao khu kinh tế | UBND xã |
38 | Đất đai | Đăng ký, cấp giấy CNQSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | UBND xã |
39 | Đất đai | Đăng ký, cấp giấy CNQSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | UBND xã |
40 | Đất đai | Cấp giấy CNQSĐ quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | UBND xã |
41 | Đất đai | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “Dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | UBND xã |
42 | Đất đai | Hòa giải tranh chấp đất đai | UBND xã |